Bạn không có tiếng anh, tất nhiên bạn vẫn có 1 công việc yêu thích. Nhưng bạn có tiếng Anh, cơ hội nghề nghiệp của bạn cao hơn ít nhất 30%. Bởi 98% nhà tuyển dụng quyết định chọn ứng viên giỏi tiếng Anh giữa hai ứng viên có cùng trình độ; 95% sẵn sàng trả lương cao hơn đến 30% cho ứng viên biết tiếng Anh.
Riêng trong môi trường doanh nghiệp, trình độ tiếng Anh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến năng suất, hiệu quả làm việc. Khả năng giao tiếp tiếng Anh cũng thể hiện trình độ tiếp thu của nhân viên
Tiếng Anh là ngôn ngữ chính của giao tiếp toàn cầu nên việc nhân viên biết và có thể giao tiếp tiếng Anh sẽ giúp ích rất nhiều cho công ty.
Bất kể bạn quyết định theo đuổi con đường sự nghiệp nào, thì việc học tiếng Anh sẽ mang lại cho bạn kỹ năng giao tiếp và hội nhập quốc tế tốt. Nó sẽ giúp bạn trở thành một nhân viên tốt hơn, được săn đón nhiều hơn, vì các công ty lớn, nhỏ đều chú trọng đến tầm quan trọng của tiếng Anh trong thị trường công việc của họ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ kinh doanh phổ biến và nó đã trở thành một điều cần thiết đối với mọi người.. Nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới cho thấy giao tiếp xuyên biên giới thường được thực hiện bằng tiếng Anh.
Các công ty toàn cầu như Airbus, Daimler-Chrysler, Fast Retailing, Nokia, Renault, Samsung, SAP, Technicolor và Microsoft ở Bắc Kinh, đã bắt buộc tiếng Anh là ngôn ngữ công ty chính thức của họ. Ngoài ra, vào năm 2010, công ty Rakuten – một công ty Nhật Bản lai giữa Amazon và eBay, đã yêu cầu 7.100 nhân viên người Nhật của họ phải nói được tiếng Anh. Họ thật sự chú tâm đến tầm quan trọng của tiếng Anh trong công việc kinh doanh.
Không thể phủ nhận tầm quan trọng của việc học tiếng Anh trên thị trường quốc tế – học tiếng Anh thực sự có thể thay đổi cuộc đời bạn.
Khóa hoc tiếng Anh giao tiếp cho học sinh, sinh viên, người đi làm sẽ giúp người học:
Có thể thuyết trình, trình bày bằng tiếng Anh về những chủ đề cơ bản
Sử dụng tiếng Anh tự tin hơn trong môi giao tiếp thông thường, trong cuộc sống và trong môi trường công việc.
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Philippines được biết đến là một trong những quốc gia nói tiếng Anh tốt nhất khu vực Đông Nam Á, với tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, được sử dụng rộng rãi trong giảng dạy và giao tiếp hàng ngày. Vì thế, du học tiếng Anh tại Philippines là hình thức học tập được rất nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn, đặc biệt là những người muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ trong thời gian ngắn.
Với các khóa học từ tiếng Anh giao tiếp đến IELTS 9.0, chương trình giúp học viên phát triển khả năng ngôn ngữ nhanh chóng trong môi trường 100% tiếng Anh, được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên đạt chuẩn quốc tế, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy
Chương trình du học tiếng Anh Philippines tại Việt Nam mang lại chi phí học tập tiết kiệm từ 70-80% so với việc học trực tiếp tại Philippines, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo cao. Các khóa học giao tiếp được thiết kế phù hợp cho người đi làm từ trình độ cơ bản đến nâng cao
Những kiến thức thu được từ khóa học sẽ là hành trang để cá học viên vững bước trong cuộc sống, đáp ứng yêu cầu công việc trong bối cảnh hội nhập toàn cầu.
Chương trình đào tạo tiếng Anh giao tiếp áp dụng chương trình giảng dạy Cambrige giúp người học phát triển khả năng ngôn ngữ quốc tế, sử dụng tiếng Anh cơ bản trong cuộc sống và môi trường công việc.
Chương trình giảng dạy dựa trên nguyên lý khoa học về đào tạo ngôn ngữ ứng dụng thực hành theo nguyên lý sau:
- Môi trường học: Học viên được học trong môi trường “English only policy” Học hoàn toàn bằng tiếng Anh như đi du học tại nước ngoài giúp tăng phản xạ nghĩ bằng trực tiếp tiếng Anh và phản xạ nói bằng tiếng Anh, tư duy trực tiệp bằng tiếng Anh thay vì chung chuyển ngôn ngữ sang tiếng mẹ đẻ.
- Giáo viên: 100% giáo viên nước ngoài, cử nhân sư phạm, đạt chuẩn quốc tế , có trình độ tiếng Anh C1, C2 hoặc IELTS 8.0 -9.0, có kinh nghiệm giảng dạy trên 3 năm, được đào tạo bài bản theo hệ thống đào tạo IELTS 9.0
- Phương pháp học: Phương pháp dạy và học tại IELTS 9.0 chú trọng vào sự tương tác và thực hành, các hoạt động tương tác tình huống được lồng ghép vào bài học giúp học viên học tiếng Anh một cách tự nhiên và hứng thú. Ví dụ như sử dụng hình ảnh, trò chơi, đóng vai… để khơi gợi sự tò mò, yêu thích tiếng Anh, tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả. Phương pháp này tạo không gian học tập thoải mái, thúc đẩy sự hứng thú và sáng tạo. Các cuộc thi tài năng, tranh luận, thuyết trình mang lại cơ hội rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ, mở rộng vốn từ vựng và phát triển tư duy.
Học viên được sắp xếp chương trình học phù hợp theo trình độ và sự phát triển các kỹ năng toàn diện
- Thời lượng học: Chương trình tiếng Anh giao tiếp được chia làm 3 cấp độ tương đương với trình độ Cambridge A0, A1, A2
Thời lượng mỗi cấp độ: 48 giờ bao gồm cả lý thuyết và thực hành
- Chương trình/tài liệu học: Chương trình học toàn diện đầy đủ các kỹ năng, kiến thức đạt chuẩn theo chuẩn quốc tế gồm Listening, Speaking, Reading, Writing, Grammar, Vocabulary.
Tài liệu học được chọn lọc kỹ lưỡng từ nguồn uy tín như Cambridge, đảm bảo chất lượng và tính phù hợp với người đi làm. Nội dung được thiết kế để giúp người học phát triển đồng đều các kỹ năng và tư duy ngôn ngữ.
Các chương trình được giám sát kỹ lưỡng bởi đội ngũ giáo viên và nhân viên nhà trường.
- Hình thức học: trực tiếp và trực tuyến kết nối song song, linh hoạt, tiện lợi, học mọi lúc, mọi nơi.
- Hệ thống quản lý chất lượng KPI 3 chiều từ Canada:
Tracking card: thẻ vào lớp kết hợp với thẻ theo dõi lộ trình học tập của từng cá nhân
CRM: Đánh giá sự tiến bộ của học sinh qua hệ thống điểm số trên từng bài học
Mocktest: Thi thử theo chuẩn quốc tế vào cuối tuần. Kết quả của bài kiểm tra sẽ là cơ sở để giáo viên điều chỉnh chương trình phù hợp cho từng học viên và đảm bảo học sinh đạt mục tiêu đúng hạn
Đối tượng: Chương trình học dành cho người đi làm
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Giao tiếp cơ bản A1 (File đính kèm)
Độ tuổi: học sinh cấp 2, cấp 3, sinh viên, người đi làm
Số giờ học: 32- 48 giờ
Thời gian học: 2 – 3 tháng
2 ca/tuần x2 giờ hoặc 4 ca/tuần x2 giờ
Nhập học: Linh hoạt bất cứ thời gian nào
Nội dung đào tạo
Day 1 | 1. Học 2 nguyên âm đơn /ɒ/ and /ɔ:/ 2. Chủ đề: Alphabet – Học bảng chữ cái tiếng Anh(cách phát âm, ví dụ) từ A – R |
Day 2 | 1. Học 2 nguyên âm đơn /ʌ/ and /ɑ:/ 2. Chủ đề: Alphabet (review) – Ôn lại bảng chữ cái tiếng Anh (cách phát âm, ví dụ) – Cách đánh vần tên – Làm bài tập nghe về cách đánh vần tên – Luyện nói: hỏi tên tuổi |
Day 3 | 1. Học 2 nguyên âm đơn /ɪ/ and /i:/ 2. Chủ đề: Greeting – Nghe và luyện nói theo hội thoại về chủ đề chào hỏi – Học mẫu câu hỏi về tên,tuổi, nghề nghiệp, sở thích – Từ mới theo chủ đề |
Day 4 | 1. Học 2 nguyên âm đơn /e/ and /æ/ 2. Chủ đề: Greeting (review) – Ôn luyện mẫu câu hỏi về tên,tuổi, nghề nghiệp, sở thích – Luyện nghe về chủ đề chào hỏi & tạm biệt – Từ mới theo chủ đề – Luyện nói: tập cách tạo hội thoại với câu chào hỏi mở đầu |
Day 5 | 1. Review: /ɒ/ and /ɔ:/; /ʌ/ and /ɑ:/; /ɪ/ and /i:/; /e/ and /æ/ 2. Chủ đề: Where do you live – Học cách hỏi về nơi ở – Từ để hỏi “where”, “which part” – Từ vựng chủ đề nơi chốn |
Day 6 | 1. Học 2 nguyên âm đơn /ə/ and /ɜ:/ 2. Chủ đề: Where do you live (review) – Ôn lại cách hỏi về nơi ở – Học ngữ pháp: thì hiện tại đơn – Từ vựng chủ đề nơi chốn – Luyện nói: hỏi đáp về tên, tuổi, nơi ở, sở thích |
Day 7 | 1. Học 2 nguyên âm đơn /ʊ/ and /u:/ 2. Chủ đề: Family – Từ vựng chủ đề gia đình – Mối quan hệ của các thành viên trong gia đình – Từ để hỏi: “how many” |
Day 8 | 1. Học 3 nguyên âm đôi /eɪ/, /aɪ/ and /ɔɪ/ 2. Chủ đề: Family (review) – Từ vựng chủ đề gia đình – Tính từ sở hữu, sở hữu cách – Luyện nghe + làm bài tập nghe về chủ đề gia đình – Luyện nói: Giới thiệu về gia đình |
Day 9 | 1. Học 3 nguyên âm đôi /ɪə/, /ʊə/ and /eə/ 2. Chủ đề: Time – Học cách hỏi và nói về giờ giấc và các ngày trong tuần – Từ vựng về các ngày lễ quan trọng – Cấu trúc: What do you do on/in…? |
Day 10 | 1. Review: /aʊ/ and /əʊ/; /ɪə/, /ʊə/ and /eə 2. Chủ đề: Time (review) – Học cách nói ngày tháng – Cách phát âm, viết các ngày. – Từ vựng về các ngày lễ quan trọng, tháng trong năm – Cấu trúc: What do you do on/in…? – Luyện nói: Các hoạt động trong ngày trong tuần, trong tháng |
Day 11 | 1. Review: /ə/ and /ɜ:/; /ʊ/ and /u:/; /eɪ/, /aɪ/ and /ɔɪ/ 2. Chủ đề: Daily routine – Ôn tập thì hiện tại đơn – Từ vựng về hoạt động hằng ngày – Trạng từ chỉ tần suất – Cách nói họat động trong công việc, thời gian |
Day 12 | 1. Học 2 nguyên âm đôi /aʊ/ and /əʊ/ 2. Chủ đề: Daily routine (review) – Từ vựng về hoạt động hằng ngày – Trạng từ chỉ tần suất – Cách nói họat động trong công việc – Từ để hỏi “What” và “what time” – Cấu trúc: stop sb from +V-ing – Luyện nói: hoạt động hàng ngày sử dụng các trạng từ tần suất, thứ trong tuần. |
Day 13 | REVIEW |
Day 14 | TEST ĐỊNH KỲ |
Day 15 | 1. Học 2 phụ âm đơn /θ/ and /ð/ 2. Chủ đề: Weather – Từ vựng chủ đề thời tiết – Từ để hỏi “what kind of…”, “why”, “why not” – Chủ điểm ngữ : câu hỏi dạng 2 ở thì hiện tại đơn – Cấu trúc hỏi về thời tiết “What’s the weather like?” |
Day 16 | 1. Học 2 phụ âm đơn /s/ and /z/ 2. Chủ đề: Weather (review) – Từ vựng chủ đề thời tiết – Từ để hỏi “what kind of…”, “why”, “why not” – Chủ điểm ngữ : câu hỏi dạng 2 ở thì hiện tại đơn – Cấu trúc hỏi về thời tiết “What’s the weather like?” – Luyện nói: hỏi đáp về thời tiết; nói 4-5 câu về thời tiết yêu thích, giải thích lý do |
Day 17 | 1. Học 2 phụ âm đơn /p/ and /b/ 2. Chủ đề: What did you do – Ngữ pháp: thì quá khứ đơn – Từ để hỏi “Who” – Phân biệt động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc – Dạng câu hỏi “what did you do?” – Câu hỏi dạng 1 thì quá khứ đơn – Cách hỏi và cách trả lời thì quá khứ đơn |
Day 18 | 1. Học 2 phụ âm đơn /t/ and /d/ 2. Chủ đề: What did you do (review) – Ngữ pháp: thì quá khứ đơn – Từ để hỏi “Who” – Phân biệt động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc – Dạng câu hỏi “what did you do?” – Câu hỏi dạng 1 thì quá khứ đơn – Cách hỏi và cách trả lời thì quá khứ đơn – Luyện nói: nói 4-5 câu về hoạt động đã làm ngày hôm qua |
Day 19 | 1. Học 2 phụ âm đơn /k/ and /g/ 2. Chủ đề: Future plan – Ngữ pháp: thì tương lai đơn, hiện tại tiếp diễn, thì tương lai gần – Từ để hỏi “when” “where” – Từ vựng theo chủ đề |
Day 20 | 1. Review: /θ/ and /ð/; /s/ and /z/; /p/ and /b/; /t/ and /d/; /k/ and /g/ 2. Chủ đề: Future plan (review) – Ngữ pháp: thì tương lai đơn, hiện tại tiếp diễn, thì tương lai gần – Từ để hỏi “when” “where” – Từ vựng theo chủ đề – Luyện nói: nói 4-5 câu về dự định tương lai |
Day 21 | 1. Học 2 phụ âm kép /tʃ/ and /dʒ/ 2. Chủ đề: Describing people – Cấu trúc hỏi miêu tả người : What’s he/she like? – Từ vựng về miêu tả người |
Day 22 | 1. Review: /f/ and /v/; /ʃ/ and /ʒ/; /tʃ/ and /dʒ/ 2. Chủ đề: Describing people (review) – Cấu trúc hỏi miêu tả người : What’s he/she like? – Từ vựng về miêu tả người – Cách sử dụng từ : few, a little, a few, little – Luyện nói: dùng 4-5 câu miêu tả người thân yêu nhất |
Day 23 | 1. Học 3 phụ âm đơn /m/, /n/ and /ŋ/ 2. Chủ đề: Jobs – Từ vựng về nghề nghiệp – Hỏi và trả lời về nghề nghiệp và nơi làm việc |
Day 24 | 1. Học 2 phụ âm kép /tʃ/ and /dʒ/ 2. Chủ đề: Jobs (review) – Từ vựng về nghề nghiệp – Hỏi và trả lời về nghề nghiệp và nơi làm việc – Cấu trúc: What do you want tobe in the future? – Luyện nói: nói về nghề nghiệp của mình và người thân trong gia đình |
Day 25 | REVIEW |
Day 26 | TEST ĐỊNH KỲ |
Day 27 | 1. Học 2 phụ âm đơn /h/ and /l/ 2. Chủ đề: Price – Cách đọc tiền, đơn vị tiền – Cách hỏi giá tiền với “What” và “How much” – Cấu trúc “Which one” |
Day 28 | 1. Học 3 phụ âm đơn /w/, /j/ and /r/ 2. Chủ đề: Price (review) – Hỏi và trả lời về giá – Từ vựng theo chủ đề – Luyện nói: Hỏi đáp về giá cả |
Day 29 | 1. Review: /m/, /n/ and /ŋ/; /h/ and /l/; /w/, /j/ and /r/ 2. Chủ đề: Restaurant – Cách gọi món trong nhà hàng – Từ vựng về món ăn – Cấu trúc: Could you/ would you… |
Day 30 | Chủ đề: Restaurant (review) – Ôn tập: Cách gọi món trong nhà hàng – Từ vựng về món ăn – Luyện nói: về món ăn yêu thích (5-7 câu) |
Day 31 | Chủ đề: Health – Các từ vựng về chủ đề trên cơ thể. – Cấu trúc This is my….. / These are my…. – Nói về việc làm thế nào để có sức khỏe tốt hơn – Bàn luận các cách hay để có sức khỏe tốt – Nói về kinh nghiệm bản thân với việc duy trì sức khỏe tốt |
Day 32 | Chủ đề: Health (review) – Các từ vựng về chủ đề các triệu chứng đau ốm (đau đầu, cảm, sốt,…) – Cấu trúc: I have a + triệu chứng – Cấu trúc đưa ra lời khuyên cho ai đó: You should…./ You shouldn’t – Các cấu trúc từ vựng về các biện pháp cải thiện tình hình đau ốm – Luyện tập đưa ra lời khuyên dựa vào các triệu chứng cho sẵn. |
Day 33 | Chủ đề: Part of the city – Các từ vựng về các địa điểm trong thành phố – Luyện đọc hiểu ngắn – Trả lời các câu hỏi liên hệ bản thân |
Day 34 | Chủ đề: Part of the city (review) – Các từ vựng về các địa điểm trong thành phố – Nói về địa điểm mình yêu thích. |
Day 35 | REVIEW |
Day 36 | TEST ĐỊNH KỲ |
Giao tiếp cơ bản A2 (File đính kèm)
Độ tuổi: học sinh cấp 2, cấp 3, sinh viên, người đi làm
Số giờ học: 32- 48 giờ
Thời gian học: 2 – 3 tháng
Nhập học: Linh hoạt bất cứ thời gian nào
Nội dung chương trình
1 | INTRODUCTION + PERSONAL INFORMATION | Chủ đề: Introduction + Personal Information – Cách chào hỏi trong lần đầu gặp mặt – Từ vựng về thông tin cá nhân – Ngữ pháp: hiện tại đơn – Luyện nói: giới thiệu về thông tin cá nhân |
2 | MONEY AND NUMBER | Chủ đề: Money and Number – Học cách đọc số tiền, nói giá tiền – Cấu trúc so sánh hơn nhất; cấu trúc enough – Cách mặc cả trong tiếng anh – Cách hỏi giá |
3 | TIME AND CALENDAR | Chủ để: Time and Calendar – Cách nói về thời gian – Cách mời ai đó tham gia sự kiện (would you like …?) – Giới từ về thời gian, địa điêm – There is… There are… – Luyện nghe về ngày giờ |
4 | DAILY ROUTINES | Chủ đề: Daily Routines – Từ vựng và cấu trúc để nỏi về hoạt động thường ngày – Trạng từ chỉ tần suất – Luyện nói về hoạt động thường ngày sử dụng trạng từ tần suất |
5 | FAMILY | Chủ đề: Family – Từ vựng, cấu trúc câu theo chủ đề – Review thì Hiện Tại Đơn – Cách trả lời những câu hỏi về gia đình, và thành viên trong gia đình – Luyện nghe về chủ đề Family – Luyện nói về các thành viên trong gia đình |
6 | TRANSPORTATION | Chủ đề: Transportation -Từ vựng, cấu trúc câu theo chủ đề – Xem video và trả lời câu hỏi về video – Luyện nói về phương tiện giao thông yêu thích |
7 | FOOD | Chủ đề: Food – Từ vựng và cấu trúc câu theo chủ đề – Cách gọi món trong nhà hàng – Cách diễn đạt sự thích thú của bản thân với các món ăn – Cách diễn đạt cảm nhận của mình với món ăn (nhạt, mặn, sống, chín…) – Luyện tập nói theo chủ đề |
8 | HEALTH | Chủ đề : Health – Từ vựng và cấu trúc theo chủ đề: nâng cao sức khỏe – Xem video và trả lời câu hỏi – Luyện nghe về chủ đề – Luyện nói về cách nâng cao sức khỏe |
9 | TRAVELLING | Chủ đề: Travelling – Từ vựng cấu trúc theo chủ đề – Ngữ pháp: thì quá khứ đơn – Xem video và trả lời câu hỏi – Luyện nghe về chủ đề travelling – Nói về các chuyến đi bạn thích |
10 | FUTURE PLAN | Chủ đề: Future plan – Từ vựng liên quan đến chủ đề – Ngữ pháp: thì tương lai gần (be going to) và hiện tại tiếp diễn (be V-ing) chỉ sự kiện trong tương lai – Cách nói về kế hoạch trong tương lai |
11 | CLOTHING | Chủ đề: Clothing – Từ vựng và cấu trúc về chủ đề quần áo (đang mặc gì, thích mặc gì, …) – Xem video và trả lời câu hỏi – Luyện nói/miêu tả trang phục – Nói về trang phục yêu thích |
12 | JOBS | Chủ đề: Jobs – Từ vựng liên quan đến chủ đề: nghề nghiệp – Cách giơi thiệu về nơi làm việc và tổ chức, công ty… của mình – Luyện nói về nghề nghiệp – Luyện nghe về chủ đề Jobs |
13 | REVIEW | Chủ đề : Review – Ôn lại các chủ điểm ngữ pháp đã học. – Ôn lại các chủ đề từ vựng – Ôn lại 1 số mẫu câu thông qua 1 số câu hỏi (nói) |
14 | TEST | Chủ đề : Test Bao gồm 4 phần: (10 điểm) 1. Ngữ pháp : 1 bài – 10 câu (2 điểm) 2. Nghe: 3 điểm – 2 tasks 3. Đọc: 2 điểm 4. Nói: 3 điểm – 2 parts |
15 | MY HOUSE | Chủ đề: My house -Từ vựng, cấu trúc theo chủ đề (các phòng trong nhà, đồ vật trong phòng, …) – Ôn: There is…, There are… – Xem video và trả lời câu hỏi về video – Luyện nghe về chủ đề My house – Luyện nói về ngôi nhà của mình |
16 | DESCRIBING PEOPLE | Chủ đề: Describing people – Từ vựng, cấu trúc theo chủ đề: miêu tả người (tính từ miêu tả, các bộ phân cơ thể…) – Cách đặt câu hỏi, hình thành câu hỏi – Xem video về cách miêu tả người thực hành miêu tả người bằng tiếng anh – Luyện tập |
17 | GIVING DIRECTION | Chủ đề: Giving direction – Cách chỉ đường – Từ vựng, cấu trúc chỉ đường – Luyện nghe về chủ đề Giving direction – Luyện nói về chủ đề |
18 | HOBBIES | Chủ đề: Hobbies -Từ vựng, cấu trúc theo chủ đề – Xem video và trả lời các câu hỏi – Luyện nghe về chủ đề Hobbies – Luyện nói về sở thích và lý do; sở thích đó đắt hay rẻ, tốt hay xấu? |
19 | SHOPPING | Chủ đề: Shopping – Cách hỏi giá hàng – Từ vựng về mua sắm, cấu trúc hay dùng khi mua sắm – Luyện nghe về chủ đề Shopping – Luyện xây dựng hội thoại về việc mua sắm |
20 | AT THE AIRPORT | Chủ đề: At the airport – Từ vựng, cấu trúc về chủ đề: khi đi máy bay – Thủ tục cần làm tại sân bay – Luyện nghe về chủ đề At the airport – Trả lời các câu hỏi liên quan |
21 | AT THE HOTEL | Chủ đề: At the hotel – Từ vựng, cấu trúc về chủ đề: khi đi khách sạn – Thủ tục khi đặt phòng khách sạn – Luyện nghe về chủ đề At the hotel – Trả lời các câu hỏi liên quan – Thực hành đặt phòng khách sạn với giáo viên |
22 | AT THE RESTAURANT | Chủ đề: At the restaurant – Cách gọi đồ trong nhà hàng – Từ vựng và cấu trúc về kiểu đồ ăn trong nhà hàng, gọi món, đặt bàn, … – Xem video và trả lời các câu hỏi liên quan – Luyện nghe về chủ đề At the restaurant – Nói về nhà hàng yêu thích |
23 | MOVIES | Chủ đề: Movies – Từ vựng và cấu trúc theo chủ đề Movies (tính từ miêu tả, thể loại phim, …) – Cách miêu tả và tóm tắt 1 bộ phim – Luyện nghe theo chủ đề Movies – Luyện nói về phim yêu thích |
24 | PHONE MESSAGES | Chủ đề: Phone messages – Từ vựng và ngữ pháp theo chủ đề – Cách để lại lời nhắn trên điện thoại – Luyện nghe theo chủ đề Phone messages – Luyện để lại lời nhắn |
25 | REVIEW | Chủ đề : Review – Ôn lại các chủ điểm ngữ pháp đã học. – Ôn lại các chủ đề từ vựng – Ôn lại 1 số mẫu câu thông qua 1 số câu hỏi (nói) |
26 | TEST | Chủ đề : Test Bao gồm 4 phần: (10 điểm) 1. Ngữ pháp : 1 bài – 10 câu (2 điểm) 2. Nghe: 3 điểm – 2 tasks 3. Đọc: 2 điểm 4. Nói: 3 điểm – 2 parts |
27 | PERSONALITY | Chủ đề: Personality – Từ vựng và cấu trúc miêu tả tính cách con người – Ngữ pháp: adj + preposition – Luyện nghe theo chủ đề Personality – Luyện nói: miêu tả tính cách của bạn/bạn thân |
28 | GADGETS | Chủ đề: Gadgets – Từ vựng và cấu trúc về chủ đề Gadgets – Ngữ pháp: nói về chức năng của các thiết bị + …. can help me to …..(do sth) + I use …. for + V_ing – Luyện nghe về chủ đề Gadgets – Luyện nói: thảo luận về ưu điểm và nhược điểm của Internet |
29 | OPINIONS | Chủ đề: Opinions – Cách bày tỏ ý kiến – Từ vựng, cấu trúc về bày tỏ ý kiến, quan điểm – Luyện nghe về chủ đề Opinions – Luyện tập bày tỏ quan điểm (theo hình thức thảo luận) |
30 | SMALL TALK | Chủ đề: Small talk – Cách tạo hội thoại ngắn – Từ vựng và cấu trúc theo chủ đề – Xem video và trả lời câu hỏi – Luyện nghe theo chủ đề Small talk – Luyện thực hành tạo small talk với giáo viên |
31 | REVIEW | Chủ đề : Review – Ôn lại các chủ điểm ngữ pháp đã học. – Ôn lại các chủ đề từ vựng – Ôn lại 1 số mẫu câu thông qua 1 số câu hỏi (nói) |
32 | TEST | Chủ đề : Test Bao gồm 4 phần: (10 điểm) 1. Ngữ pháp : 1 bài – 10 câu (2 điểm) 2. Nghe: 3 điểm – 2 tasks 3. Đọc: 2 điểm 4. Nói: 3 điểm – 2 parts |
Giao tiếp nâng cao A2 nâng cao (File đính kèm)
Độ tuổi: học sinh cấp 2, cấp 3, sinh viên, người đi làm
Số giờ học: 32- 48 giờ
Thời gian học: 2 – 3 tháng
Nhập học: Linh hoạt bất cứ thời gian nào
Nội dung chương trình
UNIT 1: INTRODUCTION TO MARKETING AND ADVERTISING | 1 | Topic 1: Jobs and responsibilities – Cung cấp các từ vựng liên quan đến công việc Marketing: commision, liaise, press, press release, outsource, PR, primary, track, execute, comprehensive, reinforce, initiative – Hiểu được mục tiêu của công việc: Marketing và advertising – Các vị trí, chức vụ trong công việc: brand manager, director of marketing, head of PR, marketing assisstant – Học từ về các bên liên quan đến công việc: ad agency, art director, copywriter,.. – Các cụm từ thường dùng trong công việc quảng cáo. – Luyện đọc tìm hiểu về Brand manager – Giám đốc thương hiệu |
2 | Topic 2: Corporate identity, logos and branding – Học các từ vựng liên quan: supervise, reputation, corporate – Hiểu thế nào là Logo, CI ( nhận diện thương hiệu), brand (thương hiệu) – Luyện nghe – Các thuật ngữ liên quan đến brand |
|
UNIT 2: FINDING THE CUSTOMER | 3 | Topic 1: Market research – Các từ vựng: conscious, specifically, sidewalk, postal, appendix, purpose, gauge, restrict, demographics, tabulate, respondent, headset – Hiểu Market research (Nghiên cứu thị trường) là gì – Các yếu tố để tạo tiểu sử khách hàng đặc trưng – Các hướng để có thể hiểu rõ hơn về khách hàng và nhu cầu của họ – Phương pháp dùng trong nghiên cứu thị trường |
4 | Topic 2: Customer profile & data collection – Học các từ vựng: feedback, purchase, pre-test, panel, package, poll, feature, psychographic, overload, frustrated, quantiative – Tầm quan trọng của tiểu sử KH – Mục đích và phương pháp của việc thu thập data – Học các mẫu câu, cấu trúc đưa ra quan điểm, đồng ý hoặc không đồng ý và hỏi ý kiến của người khác trong đối thoại – Luyện nói và các bài tập luyện tập |
|
5 | Topic 3: A telephone survey – Học các từ vựng: destination, determine, commission, euphony, behalf, headset, battery, convince, brainstorm – Thuận lợi và bất lợi của telephone survey (Khảo sát qua điện thoại) – Các cấu trúc để đưa ra câu hỏi – Các bước để tạo được 1 cuộc khảo sát qua điện thoại |
|
Unit 3: PLANNING A MARKETING STRATEGY | 6 | Tpoic 1: The marketing plan and four Ps – Học về các từ vựng: tastic, projection, webpage, benchmarking, logistics, appearance, PR, cable, metropolitan, modems, hardware, stabilize, quadrant, evidence, mature – Định nghĩa và mục đích của Marketing plan – Thế nào là Marketing mix: product – place – price – promotion (The four Ps) – Luyện đọc |
7 | Topic 2: Pricing and positioning Strategies 1 – Học các từ vựng: shcedule, attachment, captive, convention, punctuation, skim, spellcheck, pleasantry, penetration, roll-out, complement – Cách viết email – Các phương pháp định giá tài sản vốn (Pricing model) – Luyện nói đưa ra ý kiến: đồng ý-không đồng ý, hỏi đáp |
|
8 | Topic 3: Pricing and positioning Strategies 2 – Học các từ vựng: distribute, healthy, broadband, cutting-edge, break-even, differentiation – Các cấu truc trong định giá – Các từ vựng liên quan đến giá cả (Price) – Sự khác biệt của sản phẩm – Phương pháp USP – Học vể chiến lược định vị thương hiệu. |
|
Unit 4: CREATING ADS | 9 | Topic 1: The AIDA model for advertising and working with an ad agency – Học các từ vựng: impact, commercial, advertisement, appeal, perception, perspective, buzz, rational, dominate, minivan – Hiểu về AIDA moddel (Attention – interest – desire – action) dùng trong quảng cáo – Lập kế hoạch cho chiến dịch Marketing và hcoj các cụm từ dùng trong chiến dịch marketing và luyện tập thảo luận |
10 | Topic 2: Advertising channel – Học các từ vựng: subtle, evoke, self-indulhence, perfume, eye-catching, exposure, penguin – Các kênh/hình thức dùng cho quảng cáo và marketing – Luyện đọc về các quảng cáo của các nước và thảo luận – Luyện nói bàn luận về việc quảng cáo. – Học các từ thương đi với nhau để tạo thành 1 cụm. |
|
11 | Topic 3: Rate sheets -Từ vựng liên quan: coventional, unconventional, optimize, tactics, – Hiểu về “Tối ưu hóa công nghệ tìm kiếm” (SEO) và “Số lần hiển thị” (CPM) – Học thêm các từ nối: as, however, actually, how about, also, all in all, just, otherwise – Các phương pháp đưa ra phản hồi (feedback) – Các lợi ích của việc quảng cáo online |
|
REVIEW | 12 | – Ôn tập chủ đề Market Research – Ôn tập telephone survey – Các kênh truyền thông Marketing |
TEST | 13 | Bao gồm 3 phần: 1. Đọc: 2. Nói: 3. Nghe: |
Unit 5: MARKETING TOOLS | 14 | Topic 1: Distribution channels – Học các từ vựng: distribute, distribution, distributional, retail, wholesale, blender, bread machine, tablewear, cookware, cutlery, cart – Các kênh phân phối và tầm quan trọng của nó. – Lựa chọn kênh phân phối sao cho đúng – Luyện đọc ngắn về “Bricks-and-mortar” (Câu chuyên về Gạch và vữa hay hồ) |
15 | Topic 2: Types of discount and types of retailer -Từ vựng:franchise, dominate, dealership, catalogue, simplify, license, grocery. – Các loại hình giảm giá (Discount) – Các loại hình bán lẻ |
|
16 | Topic 3: Telemarketing -Từ vựng: assess, barcode, maintain, discovery, expectation, contagious, articulate – Các cụm từ dùng trong nói chuyện điện thoại khi muốn gặp ai đó. – Thuận lợi và bất lợi của Telemarketing – Làm thế nào để thu thập thông tin KH, tạo cơ hội bán hàng và bán hàng qua điện thoại thành công. – Luyện tập nói đóng vai vào 1 tình huống Telemarketing |
|
17 | Topic 4: Direct marketing – Từ vựng: adjustable, endorsement, restate, indicate, butcher, sausage, catering, skyrocket, remotely, sticker, display, middleman – Cách viết email giới thiệu sản phẩm mới – Thế nào là Marketing trực tiếp cùng thuận lợi và bất lợi của nó. – Các mẹo trong direct marketing – Luyện đọc ngắn về các cách Marketing hay và thảo luận |
|
Unit 6: PRESENTING YOUR PUBLIC FACE | 18 | Topic 1: Public relations and websites as a marketing tool -Từ vựng: sponsor, optical, pull ahead, navigation, function, interface, content – Mục đích của Quan hệ công chúng và các loại của nó – Các trang marketing và thị yếu của KH thông qua các trang web |
19 | Topic 2: Sponsoring – Các từ vựng: frame, forthcoming, donation, coverage, high-profile, low-profile, prevent, commitment – Tài trợ và lợi ích của nguồn tài trợ – Luyện đọc ngắn về các nguồn tại trợ – Thảo luận xem đâu là nguồn tốt. |
|
20 | Topic 3: Effective press releases – Từ vựng: bifocal, varifocal, evenful, durable, durability, retirement – Thông cáo báo chí là gì, mục đích và lợi ích của nó đem lại – Học cách viết 1 thông cáo ra mắt – Luyện đọc ngắn về 1 thông cáo thu hút nhất – Học cách viết đơn xin nghỉ phép. |
|
Unit 7: MARKETING AT A TRADE FAIR | 21 | Topic 1: Attending the trade fair – Từ vựng: editorial, profile, publication, trade fair – Thế nào là Trade fair (Hội chợ thương mại) và ,ục đích của nó là gì? – Các sản phẩm tặng kèm – Luyện đọc International Biotech Europe và trả lời các câu hỏi – Một số cấu trúc thường dùng trong Hội chợ thương mại |
22 | Topic 2: Attending the trade fair – Từ vựng: memory stick, comestic, browse, medication, antibiotic, leaflet – Tầm quan trọng của hội chợ thương mại marketing – Làm thế nào để có thể bắt đầu 1 cuộc trò chuyện ngắn. |
|
REVIEW | 23 | – Ôn tập về tiếp thị qua điện thoại, trực tiếp – Ôn tập cách tạo small talk – Ôn tập ND chính trong các unit 5,6,7 |
TEST | 24 | Bao gồm 3 phần: 1. Đọc 2. Nói 3. Nghe |