🛑 Bạn giỏi chuyên môn nhưng lại e ngại khi giao tiếp tiếng Anh trong công việc?

👉 Bạn có từng lúng túng khi nhận email từ đối tác nước ngoài?
👉 Bạn có tự tin thuyết trình, họp hành bằng tiếng Anh?
👉 Bạn có muốn giao tiếp trôi chảy, khẳng định năng lực bản thân?

✅ Phương pháp học thực tế – Thực hành trực tiếp với tình huống công sở
✅ Luyện phát âm chuẩn – Hướng dẫn chi tiết giúp bạn nói tự nhiên hơn
✅ Bổ sung từ vựng chuyên ngành, tình huống thực tế  – Ứng dụng ngay vào công việc

📌 Không còn lo lắng khi viết email hay họp trực tuyến
📌 Giao tiếp chuyên nghiệp, tự tin làm việc với đối tác quốc tế
📌 Cơ hội thăng tiến rộng mở với kỹ năng tiếng Anh vững vàng

⏳ Đừng chờ đợi! Đăng ký ngay để nhận ưu đãi hấp dẫn!
📩 Inbox ngay để được tư vấn miễn phí!

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm được thiết kế nhằm giúp học viên nâng cao, rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh trong môi trường làm việc. Từ đó mở rộng thêm cơ hội việc làm và thăng tiến trong sự nghiệp. Khóa học đặc biệt này sẽ giúp các bạn tăng sự tự tin khi sử dụng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp tại công sở. Phù hợp với các bạn còn e ngại giao tiếp, khả năng giao tiếp còn hạn chế.

Đối tượng nên tham gia khóa học:

  • Sinh viên
  • Người muốn thăng tiến trong sự nghiệp
  • Nhân viên văn phòng, kỹ sư, đội ngũ chuyên viên tiếp thị
  • Người bị mất gốc tiếng Anh không biết bắt đầu từ đâu

Học đúng phương pháp để sử dụng tiếng Anh dựa trên 8 nguyên lý khoa học gồm :

– Lộ trình học cá nhân hóa: Các với các lớp học đại trà, mỗi học viên được thiết lập một lộ trình riêng của từng em từ điểm đầu vào lên mục tiêu cá nhân  giúp học viên chủ động hơn trong quá trình học, dễ dàng điều chỉnh theo thực tế để đạt được mục tiêu cao nhất.

 – Môi trường tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ: “English only policy” “tắm trong tiếng Anh giúp người học được thực hành sử dụng ngôn ngữ trong môi trường tự nhiên, tăng phản xạ và tạo thói quen nghĩ bằng tiếng Anh và nói bằng tiếng Anh.

– Học đi đôi với hành, ứng dụng tình huống thực tế, giúp học viên học đến đâu, áp dụng thực tế và sử dụng ngôn ngữ đến đó, tạo hứng thú học tiếng Anh, không áp lực bài tập về nhà và tiết kiệm thời gian học từ 75%-95% thời gian so với các lớp học truyền thống

– Linh hoạt giờ học, dễ dàng sắp xếp lịch học

– Linh hoạt hình thức học: trực tiếp hoặc trực tuyến kết nối song song: Học mọi lúc, mọi nơi, tại bất cứ địa điểm nào của IELTS 9.0 hoặc tại bất cứ nơi đâu có kết nối internet.

– Giáo viên đạt chuẩn: 100% giáo viên nước ngoài, cử nhân sư phạm, Kinh nghiệm giảng dạy trên 5 năm, được đào tạo trong hệ thống giảng dạy 9.0 IELTS.

– Giáo trình độc quyền từ trường ĐH Cambridge: Được thiết kế theo Module độc lập đầy đủ kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Ngữ pháp, Từ vựng…

– Hệ thống quản lý chất lượng CRM giúp người học kiểm soát và đo lường được sự tiến bộ trên từng giờ học, ngày học và tuần học, dễ dàng điều chỉnh kỹ năng học lệch và đảm bảo đạt mục tiêu theo đúng thời hạn.

Học phí: Khuyến mại 30%, chỉ từ 1 triệu/ tháng. Chi tiết tại Đây

Nội dung chương trình

A3.1. SALES & PURCHASING

UNIT 1: JOBS AND RESPONSIBILITIES
1 Topic 1: Jobs titles and tasks
– Học các từ vựng liên quan đến công việc Sale (sale, purchase, client, market, complaint, offer, liaise, negotiate, tender)
– Học các cấu trúc hữu dụng trong công việc Sale (make phone calls, write emails, fill in forms, do Internet searches, go on business trip, …)
– Học về mục tiêu nghề nghiệp; các giai đoạn và hoạt động trong công việc
– Các chức danh công việc (key account manager, senior purchaser, sales representative, supply chain manager,…)
– Làm các bài tập áp dụng kiến thức đã học
2 Topic 2: A sale meeting
– Các từ vựng thường dùng (medium-sized, controlling, finance, corporate communicate, human resources, logistic, customer care, goal, information technology, …)
– Các cấu trúc sử dụng trong cuộc họp (describing the company/department, describing responsibilities)
– Luyện tập sử dụng các từ và ngôn từ trong cuộc họp
– Làm bài nghe và luyện nói theo hướng dẫn
3 Topic 3: A requisition
– Các từ vựng và cấu trúc đưa ra yêu cầu, đàm phán, thương thảo khi bán hàng (requisition, coordinator, assessment, specify, exclude)
– Học các từ vựng – cấu trúc khi nói chuyện điện thoại (saying who you are, getting through to the right person)
– Học cách bày tỏ ý kiến (đồng ý, không đồng ý, lưỡng lự)
– Luyện nói và làm bài tập áp dụng
UNIT 2: NEW CONTACTS
4 Topic 1: A trade fair
– Từ vựng nói về Trade fair (background, brochure, additional, sub-contractor, stand, guarantee)
– Học các câu từ, cấu trúc formal (lịch thiệp dùng trong giao tiếp với khách hàng: Can I ask…, Could you …, Would you like…, Would you …)
– Xây dựng liên hệ khi bán hàng, giao dịch (các bước: greetings and introductions, moving on to business, arranging to follow up)
5 Topic 2: Relationship building
– Các từ vựng hữu dụng (accommodation, rapport, intercultural, essential, snowboarding, architecture)
– Các chủ đề khi tạo đoạn nói chuyện ngắn khi giao tiếp
– Các cấu trúc và từ vựng liên quan trong giao tiếp để xây dựng mối quan hệ với khách hàng, đối tác
– Luyện nói và làm các bài tập nghe áp dụng
6 Topic 3: Follow-up emails
– Học các từ vựng liên quan (attach, appreciate, premises, premise, specialist, conclude, confirm, opportunity)
– Viết email cho khách hàng (các bước: begin with a greeting, thank th recipient, state your purpose, add your closing remarks, end with a closing)
– Thực hành viết emails
UNIT 3: OFFERS
7 Topic 1: A sale pitch
– Học cách mời thầu, đề nghị đấu thầu và các từ vựng – cấu trúc liên quan (approve, disapprove, vague, postpone, policy, distributor, convince)
– Hiểu và phân biệt offers, tender và bid
– Học các cụm từ hữu dụng (put out a tender, high quality, place an order, …)
– Cách xử lý đề nghị mời thầu
8 Topic 2: The AIDA approach to sales
– Học các từ vựng liên quan (effective, attract, count, spark, relevant, estimate, examine, cautious, sample, tempt, fortunately, depend)
– Học về phương pháp tiếp cận AIDA trong bán hàng (Attention, Interest of the customer, Desire, Action)
– Nói về sản phẩm (asking if your partner is interested, showing interest, being cautious, saying your are not interested)
– Luyện nói và làm bài nghe áp dụng
9 Topic 3: Request for proposal
– Học các từ vựng liên quan (bidding, delivery, shipping, qualification, batch, fixed-price, warranty)
– Học quy trình đấu thầu (decision to tender, determine bais of tender, preparation of cost estimate, commercial appreciation, conversion of estimate to tender, submission of tender)
– Yêu cầu đề xuất (description of product, specification of product, general condition, other information)
– Làm các bài tập áp dụng
10 Topic 4: An offer letter
– Học từ vựng, cấu trúc hữu dụng (assure, fulfil, participate,, recommend, prosessco, excessively, consider, conoisseur, number crunching, consistent, auction; prevent from V-ing = stop from V-ing)
– Viết thư yêu cầu đề nghị
– Học kỹ thuật nghe chủ động khi giao tiếp (back-channelling-showing that your are realy listening confirming-saying that you have understood, prompting – asking more information, paraphrasing – making sure you have understood correctly)
– Luyện nói và làm tập áp dụng
UNIT 4: NEGOTIATIONS
11 Topic 1: Tips for a successful negotiation
– Học từ vựng sử dụng khi thương lượng (nhóm từ Negotiate; flexible, alternative, compromise, summary, reduction, insurance, temporary, establish, charge, duration, draft, lease, fleet)
– Học các mẹo hữu hiệu khi đàm phán, thương lượng (Build a relationship with your partner, Consider the intercultural aspects when dealing with people from other
cultures, Be flexible: look for alternative solutions…)
– Học cách trao đổi điều kiện và điều khoản trong bán hàng
– Ngữ pháp: ôn tập câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3
12 Topic 2: Negotiating styles
– Mở rộng từ vựng theo chủ đề Negotiating (storage, retructure, franchise, property, turnover)
– Ôn tập cách sử dụng các câu điều kiện
– Học về sự khác nhau giữ các kiểu cách trong thương thảo (dominating/competing, problem solving/collaboration, avoiding, accomodating/yeilding)
– Văn hóa các quốc gia trong thương lượng, đàm phán
– Luyện nói, thương lượng
13 Topic 3: Win – win negotiations
– Học từ vựng liên quan (fixed, in favour of sb/sth, lawyer, differ)
– Học cách đàm phán “win-win” (đôi bên cùng có lợi)
– Ngôn ngữ trong đàm phán (starting the conversation, concluding your argument, finishing the conversation)
– Luyện tập thương lượng theo nội dung cho sẵn
REVIEW 14 Review
– mục tiêu, hoạt động trong công việc
– cấu trúc câu sử dụng khi tham gia cuộc họp
– viết email cho KH
– đề nghị đấu thầu
– viết thư yêu cầu
– đàm phán, thương thảo
TEST 15 Test
Bao gồm 3 phần:
1. Viết
2. Nói
3. Nghe
UNIT 5: ORDERS
16 Topic 1: Telephone orders
– Học từ vựng theo chủ đề đặt hàng (order, significant superior, frame, adapter, debit, quantity, salesperson, extension, place/take an order, deal with, draw up, in accordance with, call-off)
– Cách thay đổi thông tin khi đặt hàng
– Cách gọi điện xác nhận
– Luyện nói
17 Topic 2: An online order
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (wholesaler, currency, description, abbreviation, warehouse, accompany, gross, interchangebly)
– Học cách đặt hàng online (placing orders, taking orders, checcking and confirming information)
– Luyện tập thực hành đặt hàng qua mạng theo các bước đã học
– Làm bài tập áp dụng
18 Topic 3: A change to an order
– Học từ vựng theo chủ đề (automatically, incorrect, mistake, dialogues, increase, unfortunately)
– Cấu trúc thay đổi thông tin khi đặt hàng
– Cấu trúc chấp thuận thay đổi khi đặt hàng
– Luyện tập thực hành nói: thay đổi thông tin khi đặt hàng
19 Topic 4: Contract terms and phrases
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (binding, liablem invalidate, reverse, revoke, regulation, arrears, constitute, incur)
– Học cách hỏi về các thông tin khi đặt hàng
– Nắm được các điều khoản hợp đồng khi đặt hàng
– Thực hành luyện nói
– Làm các bài tập áp dụng
UNIT 6: CUSTOMER CARE
20 Topic 1: Complaints and dealing with complaints
– Học từ vựng liên quan đến lĩnh vực chăm sóc khách hàng (complain, complaint, specific, shipment, sensor, invoice, frustrating, component, faulty)
– Học cấu trúc đưa ra phản hồi (phàn nàn): Describe the problem, state request clearly, confirm agreements (structures: I’m afraid…, There appears/seems to be…, Unfortunately, …, )
– Học cách xử lý phàn nàn bằng quy tắc CASH (Confirm, Ask, Serve, Help)
– Tạo hội thoại để phản hồi lời phàn nàn của khách hàng
21 Topic 2: An online complaint form
– Học từ vựng hữu ích liên quan (compensation, defective, courier, assure, goodwill, comply, obey, consequence)
– Học cách viết email phàn nàn (be clear and concise, state exactly what you want done, don’t write an angry, sarcastic, or threatenng letter, include copies of relevant documents, include your name and contact information)
– Học cách xử lý khi nhận được thư phàn nàn (apologize, show that you understand your costumer’s situation, …)
REVIEW 22 REVIEW
– đặt hàng: qua điện thoại, online, thay đổi thông tin mặt hàng
– phản hồi khách hàng, chăm sóc khách hàng
TEST 23 Test
Bao gồm 3 phần:
1. Viết
2. Nói
3. Nghe
PRACTICE 24 FINAL PRACTICE
Luyện nói về tất cả những chủ đề đã học

A3.2. MARKETING & ADVERTISING

UNIT 1: INTRODUCTION TO MARKETING AND ADVERTISING
1 Topic 1: Jobs and responsibilities
– Cung cấp các từ vựng liên quan đến công việc Marketing: commision, liaise, press, press release, outsource, PR, primary, track, execute, comprehensive, reinforce, initiative
– Hiểu được mục tiêu của công việc: Marketing và advertising
– Các vị trí, chức vụ trong công việc: brand manager, director of marketing, head of PR, marketing assisstant
– Học từ về các bên liên quan đến công việc: ad agency, art director, copywriter,..
– Các cụm từ thường dùng trong công việc quảng cáo.
– Luyện đọc tìm hiểu về Brand manager – Giám đốc thương hiệu
2 Topic 2: Corporate identity, logos and branding
– Học các từ vựng liên quan: supervise, reputation, corporate
– Hiểu thế nào là Logo, CI ( nhận diện thương hiệu), brand (thương hiệu)
– Luyện nghe
– Các thuật ngữ liên quan đến brand
UNIT 2: FINDING THE CUSTOMER
3 Topic 1: Market research
– Các từ vựng: conscious, specifically, sidewalk, postal, appendix, purpose, gauge, restrict, demographics, tabulate, respondent, headset
– Hiểu Market research (Nghiên cứu thị trường) là gì
– Các yếu tố để tạo tiểu sử khách hàng đặc trưng
– Các hướng để có thể hiểu rõ hơn về khách hàng và nhu cầu của họ
– Phương pháp dùng trong nghiên cứu thị trường
4 Topic 2: Customer profile & data collection
– Học các từ vựng: feedback, purchase, pre-test, panel, package, poll, feature, psychographic, overload, frustrated, quantiative
– Tầm quan trọng của tiểu sử KH
– Mục đích và phương pháp của việc thu thập data
– Học các mẫu câu, cấu trúc đưa ra quan điểm, đồng ý hoặc không đồng ý và hỏi ý kiến của người khác trong đối thoại
– Luyện nói và các bài tập luyện tập
5 Topic 3: A telephone survey
– Học các từ vựng: destination, determine, commission, euphony, behalf, headset, battery, convince, brainstorm
– Thuận lợi và bất lợi của telephone survey (Khảo sát qua điện thoại)
– Các cấu trúc để đưa ra câu hỏi
– Các bước để tạo được 1 cuộc khảo sát qua điện thoại
Unit 3: PLANNING A MARKETING STRATEGY
6 Tpoic 1: The marketing plan and four Ps
– Học về các từ vựng: tastic, projection, webpage, benchmarking, logistics, appearance, PR, cable, metropolitan, modems, hardware, stabilize, quadrant, evidence, mature
– Định nghĩa và mục đích của Marketing plan
– Thế nào là Marketing mix: product – place – price – promotion (The four Ps)
– Luyện đọc
7 Topic 2: Pricing and positioning Strategies 1
– Học các từ vựng: shcedule, attachment, captive, convention, punctuation, skim, spellcheck, pleasantry, penetration, roll-out, complement
– Cách viết email
– Các phương pháp định giá tài sản vốn (Pricing model)
– Luyện nói đưa ra ý kiến: đồng ý-không đồng ý, hỏi đáp
8 Topic 3: Pricing and positioning Strategies 2
– Học các từ vựng: distribute, healthy, broadband, cutting-edge, break-even, differentiation
– Các cấu truc trong định giá
– Các từ vựng liên quan đến giá cả (Price)
– Sự khác biệt của sản phẩm – Phương pháp USP
– Học vể chiến lược định vị thương hiệu.
Unit 4: CREATING ADS
9 Topic 1: The AIDA model for advertising and working with an ad agency
– Học các từ vựng: impact, commercial, advertisement, appeal, perception, perspective, buzz, rational, dominate, minivan
– Hiểu về AIDA moddel (Attention – interest – desire – action) dùng trong quảng cáo
– Lập kế hoạch cho chiến dịch Marketing và hcoj các cụm từ dùng trong chiến dịch marketing và luyện tập thảo luận
10 Topic 2: Advertising channel
– Học các từ vựng: subtle, evoke, self-indulhence, perfume, eye-catching, exposure, penguin
– Các kênh/hình thức dùng cho quảng cáo và marketing
– Luyện đọc về các quảng cáo của các nước và thảo luận
– Luyện nói bàn luận về việc quảng cáo.
– Học các từ thương đi với nhau để tạo thành 1 cụm.
11 Topic 3: Rate sheets
-Từ vựng liên quan: coventional, unconventional, optimize, tactics,
– Hiểu về “Tối ưu hóa công nghệ tìm kiếm” (SEO) và “Số lần hiển thị” (CPM)
– Học thêm các từ nối: as, however, actually, how about, also, all in all, just, otherwise
– Các phương pháp đưa ra phản hồi (feedback)
– Các lợi ích của việc quảng cáo online
REVIEW 12 – Ôn tập chủ đề Market Research
– Ôn tập telephone survey
– Các kênh truyền thông Marketing
TEST 13 Bao gồm 3 phần:
1. Đọc:
2. Nói:
3. Nghe:
Unit 5: MARKETING TOOLS
14 Topic 1: Distribution channels
– Học các từ vựng: distribute, distribution, distributional, retail, wholesale, blender, bread machine, tablewear, cookware, cutlery, cart
– Các kênh phân phối và tầm quan trọng của nó.
– Lựa chọn kênh phân phối sao cho đúng
– Luyện đọc ngắn về “Bricks-and-mortar” (Câu chuyên về Gạch và vữa hay hồ)
15 Topic 2: Types of discount and types of retailer
-Từ vựng:franchise, dominate, dealership, catalogue, simplify, license, grocery.
– Các loại hình giảm giá (Discount)
– Các loại hình bán lẻ
16 Topic 3: Telemarketing
-Từ vựng: assess, barcode, maintain, discovery, expectation, contagious, articulate
– Các cụm từ dùng trong nói chuyện điện thoại khi muốn gặp ai đó.
– Thuận lợi và bất lợi của Telemarketing
– Làm thế nào để thu thập thông tin KH, tạo cơ hội bán hàng và bán hàng qua điện thoại thành công.
– Luyện tập nói đóng vai vào 1 tình huống Telemarketing
17 Topic 4: Direct marketing
– Từ vựng: adjustable, endorsement, restate, indicate, butcher, sausage, catering, skyrocket, remotely, sticker, display, middleman
– Cách viết email giới thiệu sản phẩm mới
– Thế nào là Marketing trực tiếp cùng thuận lợi và bất lợi của nó.
– Các mẹo trong direct marketing
– Luyện đọc ngắn về các cách Marketing hay và thảo luận
Unit 6: PRESENTING YOUR PUBLIC FACE
18 Topic 1: Public relations and websites as a marketing tool
-Từ vựng: sponsor, optical, pull ahead, navigation, function, interface, content
– Mục đích của Quan hệ công chúng và các loại của nó
– Các trang marketing và thị yếu của KH thông qua các trang web
19 Topic 2: Sponsoring
– Các từ vựng: frame, forthcoming, donation, coverage, high-profile, low-profile, prevent, commitment
– Tài trợ và lợi ích của nguồn tài trợ
– Luyện đọc ngắn về các nguồn tại trợ
– Thảo luận xem đâu là nguồn tốt.
20 Topic 3: Effective press releases
– Từ vựng: bifocal, varifocal, evenful, durable, durability, retirement
– Thông cáo báo chí là gì, mục đích và lợi ích của nó đem lại
– Học cách viết 1 thông cáo ra mắt
– Luyện đọc ngắn về 1 thông cáo thu hút nhất
– Học cách viết đơn xin nghỉ phép.
Unit 7: MARKETING AT A TRADE FAIR
21 Topic 1: Attending the trade fair
– Từ vựng: editorial, profile, publication, trade fair
– Thế nào là Trade fair (Hội chợ thương mại) và ,ục đích của nó là gì?
– Các sản phẩm tặng kèm
– Luyện đọc International Biotech Europe và trả lời các câu hỏi
– Một số cấu trúc thường dùng trong Hội chợ thương mại
22 Topic 2: Attending the trade fair
– Từ vựng: memory stick, comestic, browse, medication, antibiotic, leaflet
– Tầm quan trọng của hội chợ thương mại marketing
– Làm thế nào để có thể bắt đầu 1 cuộc trò chuyện ngắn.
REVIEW 23 – Ôn tập về tiếp thị qua điện thoại, trực tiếp
– Ôn tập cách tạo small talk
– Ôn tập ND chính trong các unit 5,6,7
TEST 24 Bao gồm 3 phần:
1. Đọc
2. Nói
3. Nghe

A3.3. OFFICE SKILLS

UNIT 1: CAN WE MEET NEXTWEEK?
1 Topic 1: Arrange a meeting
– Học các từ vựng liên quan đến cuộc họp (brainstorm, kickoff, accomplish, schedule)
– Cấu trúc câu sử dụng để sắp xếp thời gian, nội dung cho cuộc họp (asking for a meeting, suggesting a meeting time, saying that you aren’t able to attend, saying that you can attend, confirming date and time)
– Học về các dạng meeting (team meeting, board meeting, brainstorming meeting, shareholder meeting, progress meeting, kick-off meeting)
– Làm bài tập nghe, từ vựng và luyện nói (sắp xếp thời gian cho một cuộc họp)
2 Topic 2: Confirm a meeting by email
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (attach, in advance of, get in touch, hestitate)
– Cấu trúc trang trọng trong cuộc họp, trong gửi email và trong gặp mặt face-to-face
– Cách viết email sắp xếp cuộc họp với khách hàng (cụm từ hữu ích: set up, work out, thrash out, pin down, go over)
– Hướng dẫn xác nhận cuộc họp bằng email (cách viết thư formal, cấu trúc câu, …)
– Cách thay đổi thời gian họp qua mail hoặc điện thoại
3 Topic 3: Reschedule a meeting
– Học cách thay đổi thông tin cuộc họp thông qua email (greeting, request to reschedule, availability, conclusion, signature)
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (take care of, stick to, schedule)
– Một vài tips (mẹo) để dời lịch gặp mặt một cách chuyên nghiệp
– Làm các bài tập áp dụng và luyện nói (kế hoạch gặp mặt)
UNIT 2: CAN WE MAKE A START NOW?
4 Topic 1: Saying hello and making introductions & Starting a meeting
– Học các từ vựng liên quan (participant, dominate, interrupt, kick-off, antagonistic, chairperson, confidently)
– Cách thành lập small talk
– Cấu trúc bắt đầu cuộc họp, giới thiệu về nội dung cuộc họp
– Luyện làm bài tập nghe theo chủ đề và luyện nói (thành lập small talk và giới thiệu)
5 Topic 2: Starting the objective & Introduction
– Học các từ vựng và cấu trúc liên quan đến chủ đề (redesign, formal, finalize, candidate, informal, alternative, postpone)
– Học cấu trúc giới thiệu bản thân và người khác (welcoming participant, asking participant to introduce themselves, introducing yourself, stating objectives)
– Miêu tả những mục trong chương trình họp chính thức
– Sự khác nhau giữa chương trình nghị sự trang trọng và không trang trọng
– Làm các bài tập và luyện nói theo chủ đề
UNIT 3: CAN YOU MAKE A POINT HERE?
6 Topic 1: Reporting progress and explaining cause and effect
– Học các từ vựng liên quan chủ đề (nonsense, silence, pharmaceurtical, depress, aggressive, IPO, overview, sector, workforce, preliminaries)
– Học các cấu trúc để báo cáo tiến độ
– Học cấu trúc để giải thích nguyên nhân và kết quả công việc
– Ôn tập thì Quá khứ đơn và Hiện tại đơn
7 Topic 2: Interrupting and dealing with interruption
– Học các từ vựng liên quan (clarify, reject, outsourcing, upgrade, radically, unscramble, tender, concentrate)
– Học các cấu trúc bày tỏ ý kiến, quan điểm và hỏi lại cho rõ ràng để nắm chính xác thông tin (giving opinion, asking for clarification, interuppting, dealing with interupptions)
– Cấu trúc cắt lời một cách lịch sự và cách xử lý khi bị ngắt lời
– Làm bài tập nghe và từ vựng áp dụng
UNIT 4: I’M NOT SURE I AGREE
8 Topic 1: Asking for comments and contributions & Express strong and tentative opinions
– Học các từ vựng liên quan đến chủ đề (agree/agreement, disagree/disagreement, flexibility/flexible, junior, senior)
– Học cách hỏi về bình luận và ý kiến đóng góp (các cấu trúc bày tỏ ý kiến, các câu hỏi về ý kiến, cách phản hồi đồng ý hoặc không đồng ý)
– Diễn đạt ý kiến mạnh và ý kiến mang tính thăm dò
– Làm bài tập nghe, từ vựng và luyện nói theo chủ đề (luyện tập cách bày tỏ ý kiến)
9 Topic 2: Agreeing and disagreeing
– Học các từ vựng liên quan đến chủ đề (criticize, technical, firewall, adequate><inadequate, mediocre, unsatisfactory >< satisfactory)
– Học cách diễn đạt sự đồng ý/không đồng ý (ôn lại những cấu trúc ở bài trước) và các cấu trúc trao đổi ý kiến
– Học về bất đồng và chỉ trích
– Học các cấu trúc đưa ra những gợi ý tích cực (I suggest that…, Let’s…, Why don’t we…?, Couldn’t we…?, What about…?)
– Luyện tập làm bài nghe và luyện nói theo chủ đề
REVIEW 10 REVIEW
– Ôn tập cách sắp xếp thời gian, nội dung cuộc họp
– Ôn tập cấu trúc bày tỏ ý kiến quan điểm
– Ôn tập cách bày tỏ sự đông thuận/ không đồng ý.
TEST 11 Chủ đề : Test
Bao gồm 3 phần:
1. Đọc
2. Nói
3. Nghe
UNIT 5: IT’S A DEAL
12 Topic 1: Responding to offers & Buying time
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (consesus, revise, reject, manoeuvre, quotation, installiation, attack)
– Tìm hiểu về việc làm việc chung để đạt đến sự đồng thuận
– Ngữ pháp: câu điều kiện loại 1 và 2 – nói về khả năng
– Học các cấu trúc phản hồi đề nghị (rejecting an offer, accepting an offer, asking for time to consider)
– Làm bài tập nghe, từ vựng và luyện nói
13 Topic 2: Take a vote and summarizing
– Học từ vựng hữu ích liên quan đến chủ đề (vote, abstention, favor, abstain)
– Học các phương thức Bầu cử (acclamation, show of hands, standing vote, secret vote, secret roll call ballot, rol call, …)
– Học các cấu trúc để giới hạn thời gian còn lại trong cuộc họp
– Làm bài tập áp dụng và luyện nói theo chủ đề
UNIT 6: SO I THINK WE’RE FINISHED FOR TODAY
14 Topic 1: Ending a meeting and thanking participants & Confirming decisions and action points
– Học các từ vựng liên quan đến chủ đề (redesign, quotation, conclude, reserve, smoothly, furniture, splendid)
– Tạo biên bản cuộc họp (gồm những nội dung gì, tại sao cần làm biên bản, vài vấn đề phổ biến giải pháp của vấn đề
– Hiểu về “AOB” (Any Other Business)
– Làm bài tập nghe, từ vựng và luyện nói theo chủ đề
15 Topic 2: Follow up emails and saying goodbye
– Học từ vựng liên quan chủ đề (fascinating, reception, attach, retool, venture, frequency, incentive, timetable)
– Follow-up emails (greeting, a thank you, statement of the discussed topics)
– Những cụm từ nên sử dụng sau cuộc họp (ending a meeting, thanking someone for a meeting, confirming decision and actions, saying goodbye)
– Làm bài tập nghe và luyện nói theo chủ đề
UNIT 7: A NEW OFFER
16 Topic 1: Types of negotiations and clarifying position
– Học từ vựng liên quan đến chủ đề (pay rise, sb can take it or leave it, come to an agreement, counterproposer)
– Hiểu về các thể loại đàm phán (distributive negotiation & integrative negotiation)
– Phân biệt Thương lượng và đàm phán
– Làm bài tập nghe, tư vựng và luyện nói (thảo luận về kiểu đàm phán)
17 Topic 2: Introducing new ideas
– Học từ vựng liên quan đến chủ đề (scheme, priority, pension, mileage, deductible, sudsidize, get down to sth)
– Học các cấu trúc câu phản hồi đề xuất (there are several options…, That would depend on…, Now that you mention it…, Considering this, I/we would…)
– Học cách gợi ý giải pháp (I could image…, I think we should…, I was thinking that…, It would be helpful/an option…)
– Tìm hiểu về lãnh đạo nhóm đa năng
– Làm bài tập nghe, từ vựng và luyện nói (thảo luận – luyện cách đưa ra giải pháp)
18 Topic 3: Resolving differences
– Học các từ vựng theo chủ đề (excess, tailor, fault, identical, dominating, competing, avoiding, accommodating…)
– Tìm hiểu về các phong cách đàm phán (compete, collaborate, compromise, avoid, accommodate)
– Tìm hiểu về những lợi ích của đối phương khi đàm phán
– Ôn tập các cấu trúc câu sử dụng trong đàm phán, làm các bài tập áp dụng
UNIT 8: DEALING WITH DEADLOCK
19 Topic 1: Handling conflicts and dealing with differences
– Học từ vựng liên quan đến chủ đề (deadlock, tactic, stalemate, confrontation, escalation, in the loop, impasse)
– Một vài tips để đối phó với bế tắc khi đàm phán
– Bày tỏ sự bất đồng theo cách lịch sự và ít lịch sự hơn
– Làm bài tập nghe, từ vựng và luyện nói theo chủ đề
20 Topic 2: Setting matters
– Học từ vựng liên quan đến chủ đề (adjournment, withdraw, astronomical, ultimatum)
– Phản hồi khi nhận ý kiến trái chiều hoặc bế tắc (making suggestions, asking for suggestions, clarifying, expressing partial agreement)
– Cách đặt câu hỏi (closed questions, direct questions, open questions, indirect questions)
– Làm các bài tập áp dụng và luyện nói (đàm phán)
REVIEW 21 REVIEW
– Ôn tập cách phản hồi lời đề nghị, bầu cử
– Làm biên bản cuộc họp, các cấu trúc sử dụng trong cuộc họp
– Viết email
– Ôn tập về thương lượng và đàm phán, đưa ra giải pháp cho vấn đề
– Đối mặt với bế tắc
TEST 22 Chủ đề : Test
Bao gồm 3 phần:
1. Đọc
2. Nói
3. Nghe
PRACTICE
23 FINAL PRACTICE 1
Luyện nói về những chủ đề đã học (nhấn mạnh vào MEETING)
24 FINAL PRACTICE 2
Luyện nói về những chủ đề đã học (nhấn mạnh vào NEGOTIATING)

A3.4. ACCOUNTING

UNIT 1: INTRODUCTION TO ACCOUNTING
1 Topic 1: Jobs in accounting
– Cung cấp các từ vựng liên quan các chuyên ngành trong kế toán (account, accounting, accountant, specialize, tax, inspect, professional, record, hire)
– Các chức vụ trong ngành kế toán (external auditor, internal auditor, accountant, bookkeeper, public accountant, business consultant, manager accountant, financial controller, tax adviser, CPA, CFO)
– Mục tiêu nghề nghiệp
– Các giai đoạn và hoạt động trong công việc
– Luyện nói và làm các bài tập áp dụng
2 Topic 2: Accounting principles
– Học từ vựng hữu ích liên quan (principle, hospitality, significant, prudence, consistency, sufficient, proof, capital, reconciliation, domestic, arise, transaction, deviation)
– Từ vựng và cấu trúc khi chào hỏi đồng nghiệp (meeting people & offering hospitality)
– Luyện đọc về chủ đề “International accounting” (kế toán quốc tế) và các bài tập đọc hiểu.
– Tìm hiểu các yếu tố quan trọng trong Báo cáo tài chính (Financial Statements)
– Luyện đọc về VN GAAP – Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận ở Việt Nam.
3 Topic 3: Creative accounting
– Học các từ vựng liên quan (flexibility, interpret, investor, misleading, treatment, legitimate, implication, theory, exclude, shareholder, gearing, debt, proportion, fund,
– Học các từ vựng quan trọng trong doanh nghiệp
– Luyện đọc về chủ đề “creative accounting”
– Phân biệt “dept & depts”, “liability & liabilities”
– Luyện nghe và ôn tập từ vựng về chủ đề
4 Topic 4: CPA & Chartered accountant
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (disaster, catastrophe, pay cut, kid)
– Học các mẫu câu phản hồi ý kiến (đồng ý, phản đối)
– Học để hiểu thêm về các đặc tính của một CPA (kế toán viên công chúng được cấp phép) và GAAP (nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận)
– Xây dựng liên hệ khi bán hàng, giao dịch.
– Luyện nói: becoming an accountant
UNIT 2: FINANCIAL STATEMENTS AND RATIOS
5 Topic 1: Profit and loss statement
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (statement, earn, equity, capitalization, disclosure, receivable, intangible, dividend, accrue, annuity, consolidate, affiliate, accumulate, cumulative, dilute, liquidation, …)
– Học các thuật ngữ kế toán (balance sheet, cash flow, profit and loss, market capitalization, income statement)
– Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (lãi lỗ) bằng tiếng Anh
6 Topic 2: Balance sheet & Explaining accounts
– Học các từ vựng liên quan (net, gross, revenue, expense, ratio, charge, adequate, stringent, net earnings, interest and financial charges)
– Học cách viết bảng cân đối thu chi bằng tiếng anh
– Học các phép tính bằng tiếng Anh
– Các cách đọc số (số thập phân, số lớn (triệu, tỷ), só tiền, đọc các năm…)
– Luyện nghe về các từ vựng cần thiết cho chủ đề
7 Topic 3: Ratio analysis
– Học cách phân tích tỷ lệ bằng tiếng Anh
– Từ vựng liên quan đến phân tích tỷ lệ (prediction, expectation, enterprise, stringent, profit margin, debt/equity ratio, inventory turnover, price/earning ratio)
– Luyện nói/trả lời câu hỏi về nghiệp vụ kế toán
– Học về báo cáo tài chính
– Làm bài tập nghe áp dụng
UNIT 3: TAX ACCOUNTING
8 Topic 1: Tax systems & Methods of depreciation
– Học từ vựng theo chủ đề: các hệ thống thuế (income, depreciation, inheritance, value added tax, excise, corporate, property, asset)
– Tìm hiểu về hệ thống Thuế của Việt Nam (CIT, VAT, SCT, PIT, …)
– Học về các phương pháp khấu hao (straight line, sum of years digits, units of production, double declining balance)
– Luyện nói (trả lời câu hỏi) thực hành từ vựng theo chủ đề
9 Topic 2 : Calculating tax expense
– Học các từ vựng về tính toán thuế (justify, provisional, provision, interim, affiliate, undistributed, deductible, expenditure)
– Tìm hiểu về chi phí thuế
– Luyện nghe để thực hành về từ vựng
– Luyện nói theo câu hỏi gợi ý
10 Topic 3: Taxation planning
– Từ vựng theo chủ đề: lập kế hoạch thuế (soften, polite, glance, permanent, excuse, enact, liable, potential)
– Cấu trúc câu lịch sự khi bày tỏ ý kiến (excuse me, at first glance, t appears clear, I’m sorry but, this seems to be, I’m afraid that’ not quite right…)
– Luyện đọc về chủ đề kế hoạch Thuế
– Luyện nói về chủ đề dựa vào câu hỏi cho sẵn
– Làm bài tập nghe theo chủ đề
REVIEW 11 REVIEW
– Cách trao đổi thông tin qua điện thoại
– Các phương pháp khấu hao
– Cách lập kế hoạch thuế
– Từ vựng liên quan đến kế toán
TEST 12 Chủ đề : Test
Bao gồm 3 phần:
1. Đọc
2. Nói
3. Nghe
UNIT 4: AUDITING
13 Topic 1: Roles of Audit & Types of Audit
– Học từ vựng liên quan đến kiểm toán (analyse, conform, guarantee, confidentiality, capitalization, upgrade, sizeable, reasonable)
– Quy tắc của kiểm toán
– Hiểu về các loại kiểm toán (internal audits & external audits)
14 Topic 2: Auditor – client relationship
– Học từ vựng liên quan (inaccurate, mechanism, estimate, self-regulation, fraud, assume, overstate, strange, commit)
– Tìm hiểu về thông tin tài chính (financial information)
– Học về mối quan hệ giữa kiểm toán và khách hàng
– Học các cấu trúc trình bày nguyên nhân và kết quả (cause & result)
– Làm bài tập nghe và luyện nói theo chủ đề
15 Topic 3: Describing graphs
– Học cách trình bày tài chính thông qua biểu đồ
– Học từ vựng để miêu tả biểu đồ (slightly, dramatically, steadily, fluctuation, hover, gradual)
– Học cấu trúc miêu tả biểu đồ
– Luyện tập làm bài tập và miêu tả biểu đồ
UNIT 5: MANAGEMENT ACCOUNTING
16 Topic 1: Defining management accounting
– Nắm được thế nào Kế toán quản trị trong doanh nghiệp.
– Tìm hiểu các thông tin cần có khi trình bày về bài toán tài chính
– Học từ vựng theo chủ đề kế toán quản trị (breakdown, overhead, allocate, accurate, cost accounting)
– Luyện đọc và làm bài tập về từ vựng theo chủ đề
17 Topic 2: Cash flow statement
– Học các từ vựng hữu ích liên quan (amortization, addition, regulatory, mandatory, reconcile, disposition, maturity, equivalent)
– Học về Dòng tiền (the cash flow)
– Học về một vài cấu trúc với “Cash” (out of cash, cash on delivery, …)
18 Topic 3: Budget
– Đưa ra phương hướng ngân sách trong tương lai (top-down budget, bottom-up budget)
– Học từ vựng theo chủ đề (consumer, fancy, forecast, agenda, economic, outlook, distant, contribution)
– Học về quy trình lập Ngân sách (8 steps: Skateholder input, vison mission goal setting, needs assessment, …)
– Học các cấu trúc hữu ích sử dụng khi họp mặt (dealing with problems, asking for contributions, …)
– Làm bài tập nghe và từ vựng áp dụng
19 Topic 4: The future of accounting
– Học các từ vựng liên quan (mere, merely, bean counter, surround, stack, expertise, call on/upon, consultant, accordingly, involve in, general public, in turn, critical)
– Thảo luận về phương hướng ngân sách trong tương lai
– Tìm hiểu về key “technology” ảnh hưởng đến kế toán trong tương lai
UNIT 6: INVESTMENT
20 Topic 1: Cross-border investment
– Học về những thực tế trong đầu tư; ngôn từ và các thuật ngữ dùng trong đầu tư
– Học các từ vựng liên quan (depreciate, equity, acquire, utilization, profitable, anticipate, dilligence, acquisition, goodwill, …)
– Tìm hiểu về Investment – đầu tư và Cross-border investment – đầu tư xuyên biên giới
– Làm các bài tập áp dụng
– Luyện trả lời các câu hỏi về đầu tư
21 Topic 2: Different accounting practices & intercultural issues
– Học từ vựng hữu ích liên quan (disclosure, collapse, conglomerate, lease, research, summarise, ignore, measure, inventory, capital, intercultural)
– Học về những nhân tó ảnh hưởng đến việc thực hành kế toán (environment, dominant, culture, …)
– Luyện nói theo chủ đề (make a meeting about investing abroad)
22 Topic 3: Globalization and the role of accountant
– Hiểu thế nào là toàn cầu hóa (globalization)
– Học các từ vựng liên quan đến toàn cầu hóa và vai trò của kế toán (distribution, brief, summary, overseas, negotiation, profitability, generation, takeover, punch, basically, channel)
– Học cấu trúc của một bài thuyết trình (planning a talk, introduction, main body, summary, conclusion)
– Luyện tập trả lời câu hỏi – thuyết trình về 1 vấn đề
REVIEW 23 REVIEW
– Ôn tập thuật ngữ, ngôn từ dùng trong đầu tư
– Cách miêu tả biểu đồ
– Từ vựng về kế toán quản trị doanh nghiệp, kiểm toán…
TEST 24 Test
Bao gồm 3 phần:
1. Viết
2. Nói
3. Nghe

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *