Ngữ pháp N5

Ngữ pháp bài 1

Bài 1 giới thiệu những cấu trúc câu và cách xưng hô cơ bản để làm quen, tự giới thiệu – nền tảng cho giao tiếp hằng ngày. More...

Ngữ Pháp Bài 2

Bài 2 làm quen với từ vựng về đồ vật thường gặp trong lớp học và đời sống hằng ngày, đồng thời luyện các mẫu câu cơ bản để hỏi – trả lời về chúng. More...

Ngữ Pháp Bài 3

Có thể nói được về Vị trí và Địa điểm More...

Ngữ pháp Bài 4

Có thể hỏi và trả lời về thời gian Làm quen với động từ More...

Ngữ pháp Bài 5

Có thể nói được mình đi đâu, bằng gì, với ai, vào lúc nào More...

Ngữ pháp Bài 6

Động từ hành động thường dùng hằng ngày More...

Ngữ pháp Bài 7

Cho – nhận và đã làm việc gì More...

Ngữ pháp Bài 8

Có thể miêu tả sự vật, sự việc và diễn tả cảm nhận More...

Ngữ pháp Bài 9

Nói được về sở thích, sở trường của bản thân More...

Ngữ pháp Bài 10

Có thể miêu tả vị trí cụ thể có ai/ cái gì ở đâu More...

Ngữ pháp Bài 11

Nắm được cách nói số lượng của vật, người,... More...

Ngữ pháp Bài 12

Thì quá khứ của tính từ và danh từ Cách nói so sánh hơn và so sánh nhất More...

Ngữ Pháp Bài 13

Nói mong muốn có/muốn làm gì Có thể nói đi đâu để làm gì More...

Ngữ pháp Bài 14

Có thể đưa ra yêu cầu, nhờ vả và đề xuất. Diễn tả trạng thái hiện tại đang làm gì. More...

Ngữ pháp Bài 15

Xin phép làm gì; quy định không làm gì; biểu thị trạng thái, thói quen More...

Ngữ pháp Bài 16

Có thể liệt kê hành động theo thứ tự, miêu tả tính chất, danh từ hóa động từ More...

Ngữ pháp Bài 17

- Nói các quy định được và không được làm gì - Hỏi xác nhận những việc phải làm và không cần làm More...

Ngữ Pháp Bài 18

- Dùng được thể từ điển của động từ - Diễn tả được khả năng, sở thích More...

Ngữ Pháp Bài 19

Có thể nói trải nghiệm của bản thân, liệt kê hành động không theo trình tự thời gian, diễn tả sự thay đổi của sự vật, sự việc. More...

Ngữ Pháp Bài 20

- Thể thông thường - Nắm được cách nói chuyện mang tính thân thiết, suồng sã More...
đ đ
Thời gian ưu đãi còn 1 ngày