Ngữ pháp 1 - 문법 1
Ngữ pháp Sơ cấp 1 - 초급 문법 1
Đuôi câu trần thuật gần gũi với danh từ; đuôi câu trần thuật gần gũi với động từ, tính từ More...
Ngữ pháp 2 - 문법 2
Ngữ pháp 2 - 문법 2
Đại từ chỉ định: này, đó, kia; phủ định câu với danh từ "Không là..." More...
Ngữ pháp 3 - 문법 3
Ngữ pháp 3 - 문법 3
Tiểu từ so sánh (cách dùng thứ 2 của 은/는); đi/đến một địa điểm nào đó More...
Ngữ pháp 4 - 문법 4
Ngữ pháp 4 - 문법 4
Sự tồn tại "ai/cái gì ở 1 địa điểm nào"; mong muốn người nói, người nghe; mong muốn của người khác (ngôi thứ 3) More...
Ngữ pháp 5 - 문법 5
Ngữ pháp 5 - 문법 5
Tiểu từ "và" nối các danh từ; số Hán Hàn; ở địa điểm nào đó (có hành động xảy ra) More...
Ngữ pháp 6 - 문법 6
Ngữ pháp 6 - 문법 6
Phương hướng "về hướng"; số Thuần Hàn; tiểu từ thời gian 에 More...
Ngữ pháp 7 - 문법 7
Ngữ pháp 7 - 문법 7
Câu mệnh lệnh; câu mệnh lệnh trang trọng; câu mệnh lệnh phủ định More...
Ngữ pháp 8 - 문법 8
Ngữ pháp 8 - 문법 8
Thì quá khứ; phủ định động từ, tính từ More...
Ngữ pháp 9 - 문법 9
Ngữ pháp 9 - 문법 9
Khoảng thời gian " từ...đến..."; khoảng cách từ... đến; thì tương lai More...
Ngữ pháp 10 - 문법 10
Ngữ pháp 10 - 문법 10
Kính ngữ toàn bộ câu, động từ, danh từ; kính ngữ câu hỏi More...
Ngữ pháp 11 - 문법 11
Ngữ pháp 11 - 문법 11
Rủ rê "nhé, nhỉ?", hỏi ý kiến của đối phương về hành động, sự thật nào đó; rủ rê "cùng nhau ... nhé", thể hiện lựa chọn, hành động dự định sẽ làm của bản thân More...
Ngữ pháp 12 - 문법 12
Ngữ pháp 12 - 문법 12
Xác nhận lại "phải không?", "nhỉ?"; "và" (liệt kê vế câu); trình tự hành động "làm gì rồi làm gì" More...
Ngữ pháp 13 - 문법 13
Ngữ pháp 13 - 문법 13
Bất quy tắc giản lược 으; "sẽ" thể hiện dự đoán, quyết tâm, hỏi ý định của người nghe; "nhưng" More...
Ngữ pháp 14 - 문법 14
Ngữ pháp 14 - 문법 14
Tiểu từ chủ ngữ "chỉ"; tiểu từ chủ ngữ "cũng"; rủ rê "cùng nhau ... thôi" More...
Ngữ pháp 15 - 문법 15
Ngữ pháp 15 - 문법 15
Tiểu từ đi với đối tượng nhận tác động; đối tượng thực hiện hành động; ngữ pháp thể hiện khả năng có thể/không thể xảy ra điều gì More...
Ngữ pháp 16 - 문법 16
Ngữ pháp 16 - 문법 16
Các cách sử dụng của vĩ tố liên kết 아/어서: nguyên nhân - kết quả, thứ tự thực hiện hành động More...
Ngữ pháp 17 - 문법 17
Ngữ pháp 17 - 문법 17
Phủ định "không có khả năng làm gì"; tiểu từ so sánh hơn kém; bất quy tắc của tính từ có phụ âm cuối ㅂ More...
Ngữ pháp 18 - 문법 18
Ngữ pháp 18 - 문법 18
Nhờ vả ai đó làm gì cho mình hay đề nghị giúp đỡ; vĩ tố liên kết chỉ nguyên nhân - kết quả; miêu tả điều mới biết hoặc rút ra sau một hành động More...
Ngữ pháp 19 - 문법 19
Ngữ pháp 19 - 문법 19
Làm quen với bất quy tắc trong tiếng Hàn: ㄹ 탈락, ㄷ 불규칙; tìm hiểu cách diễn đạt mục đích khi đi đâu đó để làm gì More...
Ngữ pháp 20 - 문법 20
Ngữ pháp 20 - 문법 20
Định ngữ trong tiếng Hàn More...
Ngữ pháp 21 - 문법 21
Ngữ pháp 21 - 문법 21
Trình tự thời gian: hành động xảy ra sau khi làm gì, trước khi làm gì; ngữ pháp diễn tả thời điểm hành động xảy ra More...
Ngữ pháp 22 - 문법 22
Ngữ pháp 22 - 문법 22
Ngữ pháp về phỏng đoán ở thì hiện tại, quá khứ, tương lai; ngữ pháp diễn tả sự riêng lẻ, thời gian lặp lại More...
Ngữ pháp 23 - 문법 23
Ngữ pháp 23 - 문법 23
Tiểu từ sở hữu; liệt kê, lựa chọn giữa các hành động, sự vật "hoặc" More...
Ngữ pháp 24 - 문법 24
Ngữ pháp 24 - 문법 24
Tìm hiểu thêm một ngữ pháp nguyên nhân - kết quả; ngữ pháp diễn đạt lời hứa hoặc hành động mà người nói sẽ làm; ngữ pháp mô tả hành động đang tiếp diễn, xảy ra ở thời điểm nói. More...
Ngữ pháp 25 - 문법 25
Ngữ pháp 25 - 문법 25
Vĩ tố liên kết thể hiện bối cảnh và thể hiện sự đối chiếu, tương phản; bất quy tắc của ㄹ; ngữ pháp diễn tả dự định More...
Ngữ pháp 26 - 문법 26
Ngữ pháp 26 - 문법 26
Nói về trải nghiệm của bản thân; cách nói về mục đích; ngữ pháp diễn tả tính cần thiết, bắt buộc của hành động More...
Ngữ pháp 27 - 문법 27
Ngữ pháp 27 - 문법 27
Cách diễn tả sự cho phép hoặc chấp thuận một điều gì đó; cách nói không được phép làm gì; học về ngữ pháp diễn tả trải nghiệm của bản thân More...
Ngữ pháp 28 - 문법 28
Ngữ pháp 28 - 문법 28
Cách diễn đạt một quyết định làm điều gì đó; cách liên kết hai hành động, trong đó hành động thứ hai xảy ra và làm gián đoạn khi đang làm hành động đầu đang diễn ra; vĩ tố liên kết giả định More...
Ngữ pháp 29 - 문법 29
Ngữ pháp 29 - 문법 29
Bất quy tắc của ㅎ; cách diễn đạt mong muốn, ước gì một việc đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra; cách nối hai hành động xảy ra đồng thời, hoặc mô tả hai trạng thái cùng lúc More...
Ngữ pháp 30 - 문법 30
Ngữ pháp 30 - 문법 30
Cách diễn đạt ý định hoặc dự định chưa chắc chắn; khả năng biết hoặc không biết cách làm một điều gì đó; cấu trúc diễn đạt hành động đang diễn ra hoặc đang trong quá trình thực hiện More...
Ngữ pháp 31 - 문법 31
Ngữ pháp 31 - 문법 31
Cách diễn đạt sự thay đổi trạng thái của tính từ (trở nên như thế nào); so sánh sự việc, người hoặc cách làm giống với cái gì đó; phương pháp biến đổi động từ thành danh từ More...
Ngữ pháp 32 - 문법 32
Ngữ pháp 32 - 문법 32
Bất quy tắc ㅅ, cách chia động từ khi gốc từ kết thúc bằng phụ âm ㅅ và theo sau là nguyên âm; cách diễn đạt mục đích, lý do khi thực hiện một hành động nào đó; cấu trúc giả định để nói về điều kiện hoặc tình huống không chắc chắn, mang tính giả thiết More...
Ngữ pháp 33 - 문법 33
Ngữ pháp 33 - 문법 33
Cách sử dụng cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán hoặc nhận xét sau khi trực tiếp trải nghiệm, thấy, nghe điều gì đó; cách nói về một chủ đề nào đó (về điều gì, liên quan đến gì) More...
Ngữ pháp 34 - 문법 34
Ngữ pháp 34 - 문법 34
Văn nói sử dụng trong bối cảnh thân mật, không trang trọng, người nghe có vai vế ngang bằng hoặc thấp hơn (nói trống không) More...
