UNIT 1: INTRODUCTION TO ACCOUNTING
Topic 1: Jobs in accounting
- Cung cấp các từ vựng liên quan các chuyên ngành trong kế toán (account, accounting, accountant, specialize, tax, inspect, professional, record, hire)
- Các chức vụ trong ngành kế toán (external auditor, internal auditor, accountant, bookkeeper, public accountant, business consultant, manager accountant, financial controller, tax adviser, CPA, CFO)
- Mục tiêu nghề nghiệp
- Các giai đoạn và hoạt động trong công việc
- Luyện nói và làm các bài tập áp dụng
More...
- Các chức vụ trong ngành kế toán (external auditor, internal auditor, accountant, bookkeeper, public accountant, business consultant, manager accountant, financial controller, tax adviser, CPA, CFO)
- Mục tiêu nghề nghiệp
- Các giai đoạn và hoạt động trong công việc
- Luyện nói và làm các bài tập áp dụng
More...
Topic 2: Accounting principles
- Học từ vựng hữu ích liên quan (principle, hospitality, significant, prudence, consistency, sufficient, proof, capital, reconciliation, domestic, arise, transaction, deviation)
- Từ vựng và cấu trúc khi chào hỏi đồng nghiệp (meeting people & offering hospitality)
- Luyện đọc về chủ đề "International accounting" (kế toán quốc tế) và các bài tập đọc hiểu.
- Tìm hiểu các yếu tố quan trọng trong Báo cáo tài chính (Financial Statements)
- Luyện đọc về VN GAAP - Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận ở Việt Nam.
More...
- Từ vựng và cấu trúc khi chào hỏi đồng nghiệp (meeting people & offering hospitality)
- Luyện đọc về chủ đề "International accounting" (kế toán quốc tế) và các bài tập đọc hiểu.
- Tìm hiểu các yếu tố quan trọng trong Báo cáo tài chính (Financial Statements)
- Luyện đọc về VN GAAP - Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận ở Việt Nam.
More...
Topic 3: Creative accounting
- Học các từ vựng liên quan (flexibility, interpret, investor, misleading, treatment, legitimate, implication, theory, exclude, shareholder, gearing, debt, proportion, fund,
- Học các từ vựng quan trọng trong doanh nghiệp
- Luyện đọc về chủ đề "creative accounting"
- Phân biệt "dept & depts", "liability & liabilities"
- Luyện nghe và ôn tập từ vựng về chủ đề
More...
- Học các từ vựng quan trọng trong doanh nghiệp
- Luyện đọc về chủ đề "creative accounting"
- Phân biệt "dept & depts", "liability & liabilities"
- Luyện nghe và ôn tập từ vựng về chủ đề
More...
Topic 4: CPA & Chartered accountant
- Học các từ vựng hữu ích liên quan (disaster, catastrophe, pay cut, kid)
- Học các mẫu câu phản hồi ý kiến (đồng ý, phản đối)
- Học để hiểu thêm về các đặc tính của một CPA (kế toán viên công chúng được cấp phép) và GAAP (nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận)
- Xây dựng liên hệ khi bán hàng, giao dịch.
- Luyện nói: becoming an accountant
More...
- Học các mẫu câu phản hồi ý kiến (đồng ý, phản đối)
- Học để hiểu thêm về các đặc tính của một CPA (kế toán viên công chúng được cấp phép) và GAAP (nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận)
- Xây dựng liên hệ khi bán hàng, giao dịch.
- Luyện nói: becoming an accountant
More...
More...
UNIT 2: FINANCIAL STATEMENTS AND RATIOS
Topic 1: Profit and loss statement
- Học các từ vựng hữu ích liên quan (statement, earn, equity, capitalization, disclosure, receivable, intangible, dividend, accrue, annuity, consolidate, affiliate, accumulate, cumulative, dilute, liquidation, ...)
- Học các thuật ngữ kế toán (balance sheet, cash flow, profit and loss, market capitalization, income statement)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (lãi lỗ) bằng tiếng Anh
More...
- Học các thuật ngữ kế toán (balance sheet, cash flow, profit and loss, market capitalization, income statement)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (lãi lỗ) bằng tiếng Anh
More...
Topic 2: Balance sheet & Explaining accounts
- Học các từ vựng liên quan (net, gross, revenue, expense, ratio, charge, adequate, stringent, net earnings, interest and financial charges)
- Học cách viết bảng cân đối thu chi bằng tiếng anh
- Học các phép tính bằng tiếng Anh
- Các cách đọc số (số thập phân, số lớn (triệu, tỷ), só tiền, đọc các năm...)
- Luyện nghe về các từ vựng cần thiết cho chủ đề
More...
- Học cách viết bảng cân đối thu chi bằng tiếng anh
- Học các phép tính bằng tiếng Anh
- Các cách đọc số (số thập phân, số lớn (triệu, tỷ), só tiền, đọc các năm...)
- Luyện nghe về các từ vựng cần thiết cho chủ đề
More...
Topic 3: Ratio analysis
- Học cách phân tích tỷ lệ bằng tiếng Anh
- Từ vựng liên quan đến phân tích tỷ lệ (prediction, expectation, enterprise, stringent, profit margin, debt/equity ratio, inventory turnover, price/earning ratio)
- Luyện nói/trả lời câu hỏi về nghiệp vụ kế toán
- Học về báo cáo tài chính
- Làm bài tập nghe áp dụng
More...
- Từ vựng liên quan đến phân tích tỷ lệ (prediction, expectation, enterprise, stringent, profit margin, debt/equity ratio, inventory turnover, price/earning ratio)
- Luyện nói/trả lời câu hỏi về nghiệp vụ kế toán
- Học về báo cáo tài chính
- Làm bài tập nghe áp dụng
More...
UNIT 3: TAX ACCOUNTING
Topic 1: Tax systems & Methods of depreciation
- Học từ vựng theo chủ đề: các hệ thống thuế (income, depreciation, inheritance, value added tax, excise, corporate, property, asset)
- Tìm hiểu về hệ thống Thuế của Việt Nam (CIT, VAT, SCT, PIT, ...)
- Học về các phương pháp khấu hao (straight line, sum of years digits, units of production, double declining balance)
- Luyện nói (trả lời câu hỏi) thực hành từ vựng theo chủ đề
More...
- Tìm hiểu về hệ thống Thuế của Việt Nam (CIT, VAT, SCT, PIT, ...)
- Học về các phương pháp khấu hao (straight line, sum of years digits, units of production, double declining balance)
- Luyện nói (trả lời câu hỏi) thực hành từ vựng theo chủ đề
More...
Topic 2 : Calculating tax expense
- Học các từ vựng về tính toán thuế (justify, provisional, provision, interim, affiliate, undistributed, deductible, expenditure)
- Tìm hiểu về chi phí thuế
- Luyện nghe để thực hành về từ vựng
- Luyện nói theo câu hỏi gợi ý More...
- Tìm hiểu về chi phí thuế
- Luyện nghe để thực hành về từ vựng
- Luyện nói theo câu hỏi gợi ý More...
Topic 3: Taxation planning
- Từ vựng theo chủ đề: lập kế hoạch thuế (soften, polite, glance, permanent, excuse, enact, liable, potential)
- Cấu trúc câu lịch sự khi bày tỏ ý kiến (excuse me, at first glance, t appears clear, I'm sorry but, this seems to be, I'm afraid that' not quite right...)
- Luyện đọc về chủ đề kế hoạch Thuế
- Luyện nói về chủ đề dựa vào câu hỏi cho sẵn
- Làm bài tập nghe theo chủ đề
More...
- Cấu trúc câu lịch sự khi bày tỏ ý kiến (excuse me, at first glance, t appears clear, I'm sorry but, this seems to be, I'm afraid that' not quite right...)
- Luyện đọc về chủ đề kế hoạch Thuế
- Luyện nói về chủ đề dựa vào câu hỏi cho sẵn
- Làm bài tập nghe theo chủ đề
More...
UNIT 1: INTRODUCTION TO MARKETING AND ADVERTISING
Topic 1: Jobs and responsibilities
-Cung cấp các từ vựng liên quan đến công việc Marketing: commision, liaise, press, press release, outsource, PR, primary, track, execute, comprehensive, reinforce, initiative
- Hiểu được mục tiêu của công việc: Marketing và advertising
- Các vị trí, chức vụ trong công việc: brand manager, director of marketing, head of PR, marketing assisstant - Học từ về các bên liên quan đến công việc: ad agency, art director, copywriter,..
- Các cụm từ thường dùng trong công việc quảng cáo.
- Luyện đọc tìm hiểu về Brand manager - Giám đốc thương hiệu
More...
- Hiểu được mục tiêu của công việc: Marketing và advertising
- Các vị trí, chức vụ trong công việc: brand manager, director of marketing, head of PR, marketing assisstant - Học từ về các bên liên quan đến công việc: ad agency, art director, copywriter,..
- Các cụm từ thường dùng trong công việc quảng cáo.
- Luyện đọc tìm hiểu về Brand manager - Giám đốc thương hiệu
More...
Topic 2: Corporate identity, logos and branding
- Học các từ vựng liên quan: supervise, reputation, corporate
- Hiểu thế nào là Logo, CI ( nhận diện thương hiệu), brand (thương hiệu)
- Luyện nghe
- Các thuật ngữ liên quan đến brand
More...
- Hiểu thế nào là Logo, CI ( nhận diện thương hiệu), brand (thương hiệu)
- Luyện nghe
- Các thuật ngữ liên quan đến brand
More...
UNIT 2: FINDING THE CUSTOMER
Topic 1: Market research
- Các từ vựng: conscious, specifically, sidewalk, postal, appendix, purpose, gauge, restrict, demographics, tabulate, respondent, headset
- Hiểu Market research (Nghiên cứu thị trường) là gì
- Các yếu tố để tạo tiểu sử khách hàng đặc trưng
- Các hướng để có thể hiểu rõ hơn về khách hàng và nhu cầu của họ - Phương pháp dùng trong nghiên cứu thị trường More...
- Hiểu Market research (Nghiên cứu thị trường) là gì
- Các yếu tố để tạo tiểu sử khách hàng đặc trưng
- Các hướng để có thể hiểu rõ hơn về khách hàng và nhu cầu của họ - Phương pháp dùng trong nghiên cứu thị trường More...
Topic 2: Customer profile & data collection
- Học các từ vựng: feedback, purchase, pre-test, panel, package, poll, feature, psychographic, overload, frustrated, quantiative
- Tầm quan trọng của tiểu sử KH
- Mục đích và phương pháp của việc thu thập data
- Học các mẫu câu, cấu trúc đưa ra quan điểm, đồng ý hoặc không đồng ý và hỏi ý kiến của người khác trong đối thoại
- Luyện nói và các bài tập luyện tập
More...
- Tầm quan trọng của tiểu sử KH
- Mục đích và phương pháp của việc thu thập data
- Học các mẫu câu, cấu trúc đưa ra quan điểm, đồng ý hoặc không đồng ý và hỏi ý kiến của người khác trong đối thoại
- Luyện nói và các bài tập luyện tập
More...
Topic 3: A telephone survey
- Học các từ vựng: destination, determine, commission, euphony, behalf, headset, battery, convince, brainstorm
- Thuận lợi và bất lợi của telephone survey (Khảo sát qua điện thoại)
- Các cấu trúc để đưa ra câu hỏi
- Các bước để tạo được 1 cuộc khảo sát qua điện thoại
More...
- Thuận lợi và bất lợi của telephone survey (Khảo sát qua điện thoại)
- Các cấu trúc để đưa ra câu hỏi
- Các bước để tạo được 1 cuộc khảo sát qua điện thoại
More...
Unit 3: PLANNING A MARKETING STRATEGY
Topic 1: The marketing plan and four Ps
- Học về các từ vựng: tastic, projection, webpage, benchmarking, logistics, appearance, PR, cable, metropolitan, modems, hardware, stabilize, quadrant, evidence, mature
- Định nghĩa và mục đích của Marketing plan
- Thế nào là Marketing mix: product - place - price - promotion (The four Ps)
- Luyện đọc
More...
- Định nghĩa và mục đích của Marketing plan
- Thế nào là Marketing mix: product - place - price - promotion (The four Ps)
- Luyện đọc
More...
Topic 2: Pricing and positioning Strategies 1
- Học các từ vựng: shcedule, attachment, captive, convention, punctuation, skim, spellcheck, pleasantry, penetration, roll-out, complement
- Cách viết email
- Các phương pháp định giá tài sản vốn (Pricing model)
- Luyện nói đưa ra ý kiến: đồng ý-không đồng ý, hỏi đáp
More...
- Cách viết email
- Các phương pháp định giá tài sản vốn (Pricing model)
- Luyện nói đưa ra ý kiến: đồng ý-không đồng ý, hỏi đáp
More...
Topic 3: Pricing and positioning Strategies 2
- Học các từ vựng: distribute, healthy, broadband, cutting-edge, break-even, differentiation
- Các cấu truc trong định giá
- Các từ vựng liên quan đến giá cả (Price)
- Sự khác biệt của sản phẩm - Phương pháp USP
- Học vể chiến lược định vị thương hiệu.
More...
- Các cấu truc trong định giá
- Các từ vựng liên quan đến giá cả (Price)
- Sự khác biệt của sản phẩm - Phương pháp USP
- Học vể chiến lược định vị thương hiệu.
More...
Unit 4: CREATING ADS
Topic 1: The AIDA model for advertising and working with an ad agency
More...
Topic 2: Advertising channel
More...
Topic 3: Rate sheets
More...
Unit 5: MARKETING TOOLS
Topic 1: Distribution channels
More...
Topic 2: Types of discount and types of retailer
More...
Topic 3: Telemarketing
More...
Topic 4: Direct marketing
More...
Unit 6: PRESENTING YOUR PUBLIC FACE
Topic 1: Public relations and websites as a marketing tool
More...
Topic 2: Sponsoring
More...
Topic 3: Effective press releases
More...
